Dàn ngưng tụ kiểu bay hơi (Evaporative condenser) |
|
Mã sản phẩm : | EC |
Xuất xứ sản phẩm : | Việt Nam, Trung Quốc |
Hàng tồn kho : | Nhập khẩu |
Thời gian giao hàng : | 30~45 Ngày |
Tình trạng sản phẩm : | Mới 100 % |
Thời gian bảo hành : | 12 Tháng |
Nguyên lý:
Hơi môi chất đi vào ống góp hơi ở phía trên vào dàn ống trao đổi nhiệt và ngưng tụ rồi chảy về bình chứa cao áp ở phía dưới. Thiết bị được làm mát nhờ hệ thống nước phun từ các vòi phun được phân bố đều ở ngay phía trên cụm ống trao đổi nhiệt. Nước sau khi trao đổi nhiệt với môi chất lạnh, nóng lên và được giải nhiệt nhờ không khí chuyển động cưỡng bức ngược lại từ dưới lên, do vậy nhiệt độ của nước hầu như không đổi. Toàn bộ nhiệt ngưng của môi chất đã được không khí mang thải ra ngoài. Không khí chuyển động cưỡng bức nhờ các quạt đặt phía trên (quạt hút) hoặc phía dưới (quạt thổi). Nước bổ sung được cấp hoàn toàn tự động nhờ van phao.
Thông số dàn ngưng tụ kiểu bay hơi :
Model |
Quạt hướng trục |
Khối lượng(kg) |
Bơm nước |
Nước bổ sung |
Công suất thiết kế |
|||||
Công suất điện (Kw) |
Dòng điện (A) |
Lưu lượng gió (104m3/h) |
SL |
Vận hành |
Công suất điện |
Dòng điện |
Lượng nước tuần hoàn |
|||
ZNX240 |
0.75 |
2.6 |
1.2 |
2 |
2450 |
1.1 |
2.7 |
40 |
0.2-0.73 |
240 |
ZNX350 |
1.5 |
4.4 |
1.8 |
2 |
3310 |
1.5 |
3.7 |
50 |
0.3-1.06 |
350 |
ZNX450 |
3 |
9 |
4.5 |
1 |
4420 |
1.5 |
3.7 |
75 |
0.39-1.37 |
450 |
ZNX600 |
4 |
12.5 |
6 |
1 |
5230 |
1.5 |
3.7 |
75 |
0.52-1.83 |
600 |
ZNX750 |
2.2 |
9 |
3.8 |
2 |
5760 |
2.2 |
5.0 |
100 |
0.64-2.29 |
750 |
ZNX900 |
3 |
9 |
4.5 |
2 |
6760 |
4 |
8.8 |
120 |
0.77-2.74 |
900 |
ZNX1000 |
3 |
9.6 |
5 |
2 |
7670 |
4 |
8.8 |
160 |
0.86-3.05 |
1000 |
ZNX1200 |
4 |
12.5 |
6 |
2 |
8560 |
4 |
8.8 |
160 |
1.02-4.56 |
1200 |
ZNX1500 |
5.5 |
16.7 |
7.5 |
2 |
9710 |
5.5 |
11.6 |
195 |
1.27-3.56 |
1500 |
ZNX1800 |
5.5 |
18.5 |
9 |
2 |
12190 |
7.5 |
15.4 |
260 |
1.54-5.48 |
1800 |
ZNX2000 |
7.5 |
24.7 |
10 |
2 |
13820 |
7.5 |
15.4 |
260 |
1.7-6.08 |
2000 |
ZNX2400 |
7.5 |
24.7 |
12 |
2 |
15490 |
11 |
22.6 |
310 |
1.72-6.1 |
2400 |
ZNX2800 |
11 |
36.2 |
14 |
2 |
17290 |
15 |
30.9 |
350 |
2.08-8.55 |
2800 |
ZNX3200 |
15 |
35 |
16 |
2 |
18430 |
15 |
30.9 |
400 |
2.68-9.75 |
3200 |
ZNX4000 |
7.5 |
24.7 |
10 |
4 |
27640 |
7.5*2 |
15.4 |
520 |
3.4-12.16 |
4000 |
ZNX4800 |
7.5 |
24.7 |
12 |
4 |
30980 |
11*2 |
22.6 |
620 |
4.04-13.66 |
4800 |
ZNX5600 |
11 |
36.2 |
14 |
4 |
35250 |
15*2 |
30.9 |
700 |
4.72-17.1 |
5600 |
ZNX6400 |
15 |
354 |
16 |
4 |
36860 |
15*2 |
30.9 |
800 |
5.36-19.5 |
6400 |
ZNX8000 |
7.5 |
24.7 |
10 |
8 |
56360 |
7.5*4 |
15.4 |
1040 |
6.8-24.32 |
8000 |
ZNX9600 |
7.5 |
24.7 |
12 |
8 |
63160 |
11*4 |
22.6 |
1240 |
8.08-29.32 |
9600 |
ZNX11200 |
11 |
36.2 |
14 |
8 |
70440 |
15*4 |
30.9 |
1400 |
9.44-34.2 |
11200 |
ZNX12800 |
15 |
36 |
16 |
8 |
73720 |
15*4 |
30.9 |
1600 |
10.72-39.1 |
12800 |
Chú ý: Do cấu tạo của thiết bị dễ bị bám cặn bẩn, gây ra hiện tượng giảm công suất sau một thời gian sử dụng, vì vậy chất lượng nước cấp cho thiết bị có thể tham khảo bảng sau
Mục |
Đơn vị |
Giá trị cho phép |
Suspender |
mg/L |
«10 |
Độ PH |
|
6.5-8 |
Cymene |
mg/L |
«500 |
Ca2+ |
mg/L |
30-200 |
Fe2+ |
mg/L |
<0.5 |
Cl- |
mg/L |
«1000 |
SO42-+Cl- |
mg/L |
«1500 |
Axit Silicic |
mg/L |
«175 |
Mg2+*SiO2 |
mg/L |
<15000 |
Nồng độ Cl bị phân ly |
mg/L |
0.5-1.0 |
Dầu |
mg/L |
<5 |
Lĩnh vực áp dụng:
Hệ thống lạnh thương nghiệp như: chế biến thực phẩm, logistic, kho lạnh bảo quản trái cây & rau củ, bơ sữa, rượu bia nước giải khát ...
Hệ thống lạnh công nghiệp như: công nghiệp hóa dầu, công nghiệp giấy & luyện kim, dược phẩm, thủy điện, than đá...